Contents
- 1 1. Ma trận đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 năm học 2020-2021 mới nhất.
- 2 2. Top đề thi toán lớp 2 học kì 2 năm học 2020-2021 theo Thông Tư 22 kèm đáp án chính xác nhất.
- 2.1 *Đề 1 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
- 2.2 Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
- 2.3 *Đề 2: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
- 2.4 Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
- 2.5 *Đề 3: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
- 2.6 *Đề 4: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
- 2.7 *Đề 5: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Top đề thi toán lớp 2 học kì 2 năm học 2020-2021 theo Thông Tư 22 kèm đáp án chính xác nhất.
Để phục phụ các thầy cô giáo trong công tác giao đề thi và củng cố kiến thức ôn thi trọng tâm cho các em học sinh năm học 2020-2021, bộ đề thi Toán và ma trận đề thi kèm hướng dẫn lời giải và đáp án theo thông tư số 22 mới nhất đã được chúng tôi cập nhật. Kính mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

1. Ma trận đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 năm học 2020-2021 mới nhất.
Dưới đây là ma trận đề thi năm học 2020-2021 mới nhất được cập nhật:
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 1 | 2,5 | 2,5 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề – xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||||
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 1 | 5,5 | 4,5 |
Xem thêm: Phân tích bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh
2. Top đề thi toán lớp 2 học kì 2 năm học 2020-2021 theo Thông Tư 22 kèm đáp án chính xác nhất.
*Đề 1 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Trường:……………………
Lớp:……………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 2
NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: TOÁN – THỜI GIAN: 40 PHÚT |
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. a. Số bé nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)
- 485
- 854
- 584
- Số lớn nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)
- 120
- 201
- 12
Câu 2. Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957: (M1= 0,5đ)
- >
- <
- =
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: (M1= 0,5đ)
- 15 giờ
- 17 giờ
- 5 giờ
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: (M3= 1đ)
- 54
- 54cm
- 45cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = ………….. là: (M2= 1đ)
- 29
- 39
- 32
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M3= 1đ)
- 45 kg – 16kg = ……….
- 14 cm : 2 cm = …………
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M2= 0,5đ)
- 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
- 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
- 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1=1.5đ)
- 67 + 29
……………………………..
- 137 + 208
……………………………..
- 489 – 76
……………………………..
Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (M2= 2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Tìm x: (M4= 1đ)
- x x 3 = 3 x 10
…………………………………………….
- 37 – x = 27 : 3
…………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Câu 1:
- A. 0,5 điểm
- B. 0,5 điểm
Câu 2: B. 0,5 điểm
Câu 3: B. 0,5 điểm
Câu 4: B. 54cm. 1 điểm
Câu 5: A. 29. 1 điểm
Câu 6: 1 điểm
- 29. 0,5 điểm
- 7cm. 0,5 điểm
Câu 7: 0,5 điểm
Câu 8: 1,5 điểm – Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 9: 2 điểm
Bài giải
Mỗi dãy có số ghế là | (0,5 điểm) |
36 : 4 = 9 (chiếc ghế) | (1 điểm) |
Đáp số: 9 chiếc ghế | (0,5 điểm) |
Câu 10: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
- x x 3 = 3 x 10
x x 3 = 30
x = 30 : 3
x=10
- 37 – x = 27 : 3
37 – x = 9
x = 37 – 9
x = 28
*Đề 2: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Trường Tiểu học………… | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn : TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) |
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0.5đ) Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
- 25
- 205
- 2005
- 250
Câu 2: (0.5đ) Số?
2m = …………………cm
- 20
B.2000
C.200
D.100
Câu 3: (0.5đ) Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 5 bình như thế có bao nhiêu bông hoa?
- 20 bông
- 25 bông
- 10 bông
- 6 bông
Câu 4: (0,5đ) Số lớn nhất có ba chữ số là:
- 999
- 900
- 990
- 100
Câu 5. (0.5đ) Kết quả của phép tính: 20 + 4 x 7 =
- 16
- 26
- 48
- 30
Câu 6: (0.5đ) Số 265 đọc là:
- Hai trăm sáu lăm
- Hai trăm sáu mươi năm
- Hai trăm sáu mươi lăm
- Hai trăm sáu năm
Câu 7: (0.5đ) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
- 7
- 6
- 9
- 8
Câu 8: (0.5đ): Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 8cm; 4cm; 5cm; 6cm thì có chu vi là:
- 13cm
- 23cm
- 15cm
- 22cm
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính
46 + 38 82 – 46
…………….. ………………
…………….. ………………
…………….. ………………
235 + 523 648 – 205
…………….. ………………
…………….. ………………
…………….. ………………
Câu 2: (1đ) Tìm x:
- 87 – X = 33
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
- X x 4 = 43 – 19
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 3: (2 đ) Mẹ mua 40kg gạo, mẹ chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1đ) Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95.
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
- Trắc nghiệm: 4 điểm (Mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | C | B | A | C | C | D | B |
- Tự luận: 6 điểm
Câu 1: 2 điểm
(Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,5 điểm)
Câu 2: 1 điểm (Mỗi câu đúng 0,5đ) Tìm X
- 87 – X = 33
X = 87 – 33 (0,3đ)
X = 54 (0,2đ)
- X x 4 = 43 – 19
X x 4 = 24 (0,2đ)
X = 24: 4 (0,2đ)
X = 6 (0,1đ)
Câu 3: 2đ
Mỗi túi đựng số kg gạo là: (0.75đ)
40 : 5 = 8( kg) (1đ)
Đáp số: 8 kg gạo (0.25đ)
Câu 4: 1đ
2 số đó là 0 và 95
vì 95 + 0 = 95; 95 – 0 = 95
*Đề 3: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Trường Tiểu học………… | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn : TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) |
Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 5 bằng:
A. 10 | B. 12 | C. 14 | D. 16 |
Câu 2: Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là:
A. 237 | B. 27 | C. 300 | D. 327 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 728 > ….là:
A. 883 | B. 740 | C. 702 | D. 747 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 45km + 13 km = ….km là:
A. 60 | B. 58 | C. 56 | D. 54 |
Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:
A. X = 336 | B. X = 405 | C. X = 318 | D. X = 324 |
Câu 6: Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số:
A. 532 | B. 523 | C. 235 | D. 253 |
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = ….mm là:
A. 403 | B. 304 | C. 340 | D. 34 |
Câu 8: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4cm, 6cm, 9cm và 11cm bằng:
A. 28cm | B. 29cm | C. 30cm | D. 31cm |
Câu 9: Phép tính 124 + 225 có kết quả bằng:
A. 313 | B. 351 | C. 327 | D. 349 |
Câu 10: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 3cm, BC = 2cm và CD = 10cm là:
A. 15cm | B. 12cm | C. 13cm | D. 16cm |
Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 3 hình | B. 4 hình | C. 5 hình | D. 6 hình |
- Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 123 + 245 | b) 568 – 220 | c) 2 x 6 + 2 x 3 | d) 12 : 2 + 18 : 3 |
Bài 2: Lớp 2A có 15 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 3
Phần trắc nghiệm
1. A | 2. D | 3. C | 4. B | 5. A | 6. B |
7. C | 8. C | 9. D | 10. A | 11. D |
Phần tự luận
Bài 1:
a) 123 + 245 = 368 | b) 568 – 220 = 348 |
c) 2 x 6 + 2 x 3 = 18 | d) 12 : 2 + 18 : 3 = 12 |
Bài 2:
Lớp 2A có tất cả số học sinh là:
15 + 20 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
*Đề 4: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Trường Tiểu học………… | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn : TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 4
Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Hai trăm năm mươi hai” được viết là:
A. 230 | B. 252 | C. 222 | D. 255 |
Câu 2: Số 632 được viết thành tổng là:
A. 600 + 20 + 3 | B. 600 + 30 + 2 | C. 60 + 300 + 2 | D. 60 + 3 + 200 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm …. > 382 là:
A. 390 | B. 380 | C. 370 | D. 360 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 415 + 253 là:
A. 624 | B. 668 | C. 612 | D. 680 |
Câu 5: Kết quả của phép tính 756 – 413 là:
A. 331 | B. 327 | C. 325 | D. 343 |
Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X x 2 = 10 là:
A. X = 2 | B. X = 3 | C. X = 4 | D. X = 5 |
Câu 7: Bạn Hoa đi học lúc 9 giờ. Giờ đó thuộc buổi:
A. Buổi tối | B. Buổi sáng | C. Buổi trưa | D. Buổi chiều |
Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4cm = ….mm là:
A. 40 | B. 4 | C. 44 | D. 400 |
Câu 9: Số cạnh của một hình tam giác là:
A. 3 cạnh | B. 4 cạnh | C. 5 cạnh | D. 6 cạnh |
Câu 10: Chu vi của hình tam giác có ba cạnh bằng nhau và bằng 5cm là:
A. 14cm | B. 13cm | C. 15cm | D. 16cm |
Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 12 hình | B. 11 hình | C. 10 hình | D. 9 hình |
Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1: Tìm X, biết:
a) X – 100 = 215 | b) 987 – X = 345 |
c) X : 5 = 2 | d) 12 : X = 3 |
Bài 2: Lớp 2A có 18 bạn học sinh nam. Biết số học sinh nữ của lớp nhiều hơn số học sinh nam là 7 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn học sinh nữ?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 4
- Phần trắc nghiệm
1. B | 2. B | 3. A | 4. B | 5. D | 6. D |
7. B | 8. A | 9. A | 10. C | 11. A |
- Phần tự luận
Bài 1:
a) X – 100 = 215
X = 215 + 100 X = 315 |
b) 987 – X = 345
X = 987 – 345 X = 642 |
c) X : 5 = 2
X = 2 x 5 X = 10 |
d) 12 : X = 3
X = 12 : 3 X = 4 |
Bài 2:
Lớp 2A có số bạn học sinh nữ là:
18 + 7 = 25 (học sinh)
Đáp số: 25 học sinh
*Đề 5: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Trường Tiểu học………… | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn : TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) |
Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là:
A. 500 | B. 87 | C. 578 | D. 587 |
Câu 2: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593 | B. 834 | C. 148 | D. 328 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:
A. X = 696 | B. X = 672 | C. X = 693 | D. X = 616 |
Câu 4: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:
A. 19 | B. 18 | C. 17 | D. 16 |
Câu 5: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số quyển vở bạn Hòa có là:
A. 25 quyển | B. 26 quyển | C. 27 quyển | D. 28 quyển |
Câu 6: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:
A. 8 | B. 12 | C. 20 | D. 26 |
Câu 7: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm là:
A. 6cm | B. 7cm | C. 8cm | D. 9cm |
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 105 + 273 | b) 852 – 720 | c) 2 x 3 | d) 20 : 4 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X – 200 = 415 | b) X : 9 = 3 |
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4cm = ….mm | b) 5dm = ….mm |
c) 12 km + 27 km = ….km | c) 20kg : 5 + 24kg = …kg |
Câu 11: Mỗi bộ quần áo cần 4m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải?
Câu 12: Lớp 2A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp 2A nhiều hơn số học sinh nam 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 5
- Phần trắc nghiệm.
1. D | 2. C | 3. A | 4. A | 5. B | 6. D | 7. D |
- Phần tự luận
Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
a) 105 + 273 = 378 | b) 852 – 720 = 132 |
c) 2 x 3 = 6 | d) 20 : 4 = 5 |
Câu 9:
a) X – 200 = 415
X = 415 + 200 X = 615 |
b) X : 9 = 3
X = 3 x 9 X = 27 |
Câu 10:
a) 4cm = 40mm | b) 5dm = 500mm |
c) 12km + 27km = 39km | c) 20kg : 5 + 24kg = 28kg |
Câu 11:
8 bộ quần áo cần số mét vải là:
4 x 8 = 32 (m)
Đáp số: 32m vải
Câu 12:
Số học sinh nữ của lớp 2A là:
16 + 8 = 24 (học sinh)
Đáp số: 24 học sinh
Trả lời