Contents
Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế được rất nhiều quốc gia sử dụng để giao tiếp hàng ngày trong cuộc sống và trong công việc. Vì thế, tiếng Anh không những trở thành ngôn ngữ phổ biến mà còn là yêu cầu bắt buộc đối với các công ty có nước ngoài. bằng chứng là trong hồ sơ xin việc phải có chứng chỉ tiếng Anh, phỏng vấn tiếng anh,…Không chỉ là yêu cầu công việc, mà thông qua kỹ năng tiếng Anh của bạn thì nhà tuyển dụng sẽ đánh giá được trình độ tiềm năng và khả năng hội nhập của bạn thế nào.
Trong quá trình phỏng vấn, nhà tuyển dụng sẽ đánh giá rất cao sự tương tác lại của các ứng viên. Cơ hội trúng tuyển sẽ gần hơn nếu bạn biết thể hiện mình bằng những câu hỏi lại nhà tuyển dụng bằng tiếng Anh. Vì thế bạn hãy lưu ý các câu tiếng Anh hay bạn nên hỏi nhà tuyển dụng trong quá trình phỏng vấn, để bổ sung vào kho tàng kiến thức của bản thân và dùng chúng thật hiệu quả khi phỏng vấn tìm kiếm việc làm.
Xem thêm: Linh hoạt chìa khóa vàng để thành công
1. Những câu hỏi Bằng tiếng Anh nên hỏi nhà tuyển dụng
1. What are the everyday responsibilities of this job? ( những trách nhiệm mỗi của công việc này là gì?)
- Câu hỏi này cho thấy bạn rất quan tâm đến công việc mình ứng tuyển, muốn hiểu rõ về nó
2. How will my responsibilities be measured? And by whom? (Trách nhiệm cá nhân sẽ được đánh giá như thế nào? bởi ai)
- Đây là câu hỏi này thể hiện bạn có kinh nghiệm trong công việc, và quan tâm đến việc đo lường chất lượng công việc của mình. Nhà tuyển dụng sẽ rất hài lòng
3.What is the company’s on providing training for employees? (Công ty có những chính sách gì để đào tạo nhân viên)
- Câu hỏi này cho thấy bạn có chí học hỏi, cải thiện những kiến thức kỹ năng đang có, nhằm đáp ứng tốt hơn cho công việc của minh.

4. What skills and experiences would make an ideal candidate? ( Những kỹ năng và kinh nghiệm nào sẽ tạo nên một ứng viên lý tưởng?)
- Câu hỏi này giúp bạn biết thêm tiêu chí của nhà tuyển dụng. Và câu trả lời của nhà tuyển dụng chính là những chia sẻ nhiều hơn về những dự định của họ. Bất kỳ công ty nào cũng cần có tiêu chí này.
- Nếu bạn không được chọn vào làm công việc này ở công ty này, nó cũng giúp bạn có nhiều kinh nghiệm hơn ở những lần phỏng vấn tiếp theo, hay ở công ty khác.
5. What is the largest problem in your company and How can I help you to solve this one? ( vấn đề công ty đang gặp phải ? Tôi có thể làm gì để giúp cho công ty?)
- Câu hỏi này cho thấy bạn rất muốn đóng góp cho công ty, sẽ giúp bạn tạo được ấn tượng cho nhà tuyển dụng hơn.
6. Can you help me a little about the team I’ll be working with? ( Bạn có thể giúp tôi biết một chút về đội mà tôi sẽ làm việc cùng không?)
- Hãy để ý câu trả lời của nhà tuyển dụng cho câu hỏi này của bạn, để bạn có cơ hội nắm rõ đồng nghiệp cùng làm việc với mình. Nó cho thấy bạn không chỉ quan tâm đến công việc cá nhân, mà còn rất chú ý đến mối quan hệ nơi công sở.
7. Who is the Company’s competition? What are the Company’s strengths and weaknesses compared to its competition?
(Đối thủ của công ty là ai? Thế mạnh và hạn chế của công ty là gì so với những đối thủ đó?)
8. What constitutes success at this position and this firm/ nonprofit?
(Điều gì tạo nên thành công tại vị trí này và công ty / tổ chức phi lợi nhuận này?)
- Câu hỏi này cho nhà tuyển dụng thấy được thái độ nghiêm túc, mức độ quan tâm tới vị trí công việc, hướng phát triển sự nghiệp và thành công tại công ty. Ngoài ra, còn giúp bạn hiểu rõ được cơ hội phát triển tại công ty liệu có phù hợp với định hướng phát triển cá nhân của bạn hay không.
9. Do you have any hesitations about my qualifications? (Các Bạn có thắc mắc gì về bằng cấp của tôi không ? )
- Câu hỏi này cho thấy bạn thực sự tự tin về kỹ năng cũng như kiến thức chuyên môn của bản thân. Có được tự tin thì Nhà tuyển dụng sẽ đánh giá cao về bạn
10. What is the company’s plan for the next five years, how does this department fit in?
Kế hoạch của công ty trong năm năm tới là gì,bộ phận này phù hợp như thế nào?
2. Những câu hỏi tránh hỏi lại nhà tuyển dụng:
1. Will I have to work overtime?
(Tôi sẽ phải làm việc tăng ca không?)
2. Are the working hours flexible?
(Có linh hoạt giờ làm được không?)
3. Can I work from home?
( Tôi làm việc tại nhà được không?)

4. Does this job require that I pass a Background check?
(Công việc này có yêu cầu tôi vượt qua cuộc kiểm tra nền tảng không?)
5. How much does this position pay?
( trả lương của vị trí này là bao nhiêu?)
6. What type of health insurance does the company offer?
(Công ty hỗ trợ loại hình bảo hiểm sức khỏe gì?)
7. Is there public transportation in the company’s area?
(trong công ty có phương tiện công cộng không? )
8. How many weeks of vacation time/ sick time do you offer?
(Công ty cho phép nghỉ phép/ nghỉ ốm bao nhiêu lần tuần?)
Xem thêm: Kỹ năng điều hành công sở cơ bản
Trả lời