Contents
1. Giới thiệu Học viện ngoại giao
Học viện Ngoại giao có tên quốc tế là Dipplomatic Academy of Vietnam (DAV). Đây là ngôi trường nhiều bạn mơ ước bởi nơi đây được biết đến là môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại, chất lượng cao với các chuyên nghành ngoại giao mang đặc trưng riêng.

Học viện Ngoại giao hay còn gọi là Học viện Quan hệ Quốc tế, đây là trường đại học đầu tiên và duy nhất của Việt Nam đào tạo cử nhân chuyên ngành ngoại giao. Học viện Ngoại giao được thành lập theo Quyết định Số 82/2008/QĐ – TTg ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam trên cơ sở nâng cấp Học viện Quan hệ Quốc tế (tiền thân là Trường Ngoại giao – thành lập năm 1959).
Xem thêm: Manulife – Bảo hiểm nhân thọ cho mọi nhà
Đơn vị đào tạo, nghiên cứu và các cơ quan chức năng của Học viện ngoại giao , bao gồm:
✓ Viện Nghiên cứu Chiến lược Ngoại giao
✓ Viện Biển Đông
✓ Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ đối ngoại (FOSET)
✓ Khoa Lý luận Chính trị
✓Khoa Chính trị Quốc tế và Ngoại giao
✓ Khoa Kinh tế Quốc tế
✓ Khoa Luật Quốc tế
✓Khoa Truyền thông và Văn hoá đối ngoại
✓ Khoa Tiếng Anh
✓ Khoa tiếng Pháp
✓ Khoa Tiếng Trung Quốc
✓ Ban Đào tạo
✓ Phòng Quản lý Khoa học
✓ Trung tâm Thông tin, Tư liệu
✓ Văn phòng
2. Học phí của Học viện ngoại giao
Học phí của trường dựa vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Tuy nhiên hàng năm sẽ có sự thay đổi mức học phí nhưng sự chênh lệch sẽ không lớn, thực hiện đúng với quy định của nhà nước và Bộ giáo dục đưa ra.
Dự kiến với sinh viên chính quy thì mức học phí học viện ngoại giao sẽ là:
– Hiện nay mức học phí học viện ngoại giao theo quy định là: 890.000 đồng/sinh viên/tháng (tương đương với 8.900.000 đồng/sinh viên/năm học).
– Năm học 2020-2021 học phí học viện ngoại giao dự kiến sẽ là: 980.000 đồng/sinh viên/tháng (tương đương với 9.800.000 đồng/sinh viên/năm học).
Theo quy định của nhà nước, học phí học viện ngoại giao sẽ được điều chỉnh hằng năm tùy theo ngành nghề.
3. Các Ngành học của Học Viện ngoại giao
Học Viện Ngoại Giao có hệ thống đào tạo gồm các bậc: Hệ Đại Học, Cao Đẳng, Sau đại hoc, Hệ Đào tạo ngắn hạn và có các ngành đào tạo bao gồm:
1. Quan hệ Quốc Tế
2. Truyền thông Quốc Tế
3. Kinh tế Quốc tế
4. Kinh Doanh Quốc Tế
5. Luật Quốc Tế
6. Ngôn ngữ Anh
4. Lựa chọn nghề nghiệp cho sinh viên Tốt nghiệp Học viện ngoại giao
Chúng tôi có thể giới thiệu tới bạn một số việc làm nổi bật sau khi bạn học Học viện Ngoại giao ra như sau:
Chúng tôi có thể giới thiệu tới bạn một số việc làm nổi bật sau khi bạn học Học viện Ngoại giao ra như sau:
Ngành ngôn ngữ Anh:
- Phiên/biên dịch viên.
- MC song ngữ/MC truyền hình.
- Cán bộ ngoại giao, đối ngoại (Bộ ngoại giao hoặc ban ngành Trung ương).
- Thư ký/trợ lý giám đốc.
- Giáo viên tiếng Anh.
Ngành Quan hệ quốc tế:
- Chuyên viên đối ngoại.
- Biên tập bản tin, dẫn chương trình trong công ty truyền thông quốc tế.
- Giảng dạy, nghiên cứu tại các trường có chuyên ngành Quan hệ quốc tế.
Ngành Truyền thông quốc tế:

- Phóng viên, biên tập viên, bình luận viên,…
- Nhân viên Sale&Marketing.
- Chuyên viên PR, quan hệ công chúng.
- Giảng dạy, đào tạo tại những cơ sở có ngành Truyền thông quốc tế.
- Chuyên viên đối ngoại tại các công ty truyền thông, báo chí.
Ngành Kinh tế quốc tế:
- Chuyên viên marketing quốc tế.
- Giảng dạy tại các trường có ngành Kinh tế quốc tế,…
- Nhân viên xuất nhập khẩu.
- Chuyên gia hoạch định tài chính quốc tế.
- Chuyên gia xúc tiến thương mại.
- Biên phiên dịch, hướng dẫn viên du lịch,…
Ngành Luật quốc tế:

- Luật sư làm việc trong công ty, doanh nghiệp, công ty luật trong nước và quốc tế.
- Giảng dạy và nghiên cứu, đào tạo tại các trường đại học.
- Biên tập viên, phóng viên liên quan đến lĩnh vực pháp luật.
5. Điểm chuẩn tuyển sinh Học viện ngoại giao năm 2020:
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 |
Quan hệ Quốc tế |
7310206 |
A01 | 26.6 |
D01 | 26.6 | |||
D03 | 25.6 | |||
D04 | 25.6 | |||
2 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00 | 26.7 |
A01 | 26.7 | |||
D01 | 26.7 | |||
3 |
Luật quốc tế |
7380108 |
A01 | 26.00 |
D01 | 26.00 | |||
4 |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
A01 | 27.00 |
D01 | 27.00 | |||
D03 | 26.00 | |||
D04 | 26.00 | |||
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 34.75 |
Xem thêm: Những điều cần biết khi làm việc với công ty Hàn Quốc
Trả lời